Danh sách bài viết

Tìm thấy 148 kết quả trong 0.52478694915771 giây

Cách tăng vốn từ vựng trong IELTS Writing Task 1

Giáo dục và đào tạo

Bất kỳ dạng bài nào trong Task 1, bạn đều không nên dùng một mẫu câu quá nhiều lần. Với các biểu đồ tròn, bạn có thể dùng các từ vựng để mô tả về phần trăm và tỷ lệ.

Lấy trọn điểm phần biểu đồ đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT

Giáo dục và đào tạo

Thầy Nguyễn Mạnh Hà, giáo viên trường THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam và Hệ thống giáo dục HOCMAI, chia sẻ cách làm các câu biểu đồ môn Địa lý.

Robot vẽ tranh đẹp như họa sỹ

Các ngành công nghệ

Hiện nay, hệ thống liên khách sạn Ibis (thuộc hệ thống Accor) đang sử dụng một loại robot họa sĩ có tên Robot Picaso. Robot này có thể vẽ “biểu đồ giấc ngủ” cho những du khách.

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 18. Biểu đồ hình quạt tròn

Toán học

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 18. Biểu đồ hình quạt tròn

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng

Toán học

Bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức - Bài 19. Biểu đồ đoạn thẳng

Phát minh máy đo tiếng cười

Các ngành công nghệ

Giáo sư Nhật Bản Yoji Kimura tin rằng tiếng cười là vũ khí có thể chấm dứt một cuộc chiến tranh. Chỉ có điều là làm thế nào để đo được nó. Vì vậy, ông đã tạo ra một cỗ máy để lập biểu đồ và đặt đơn vị cho tiếng cười là aH.

Bộ Khoa học tôn vinh 8 doanh nghiệp tiêu biểu đổi mới công nghệ

Các ngành công nghệ

Lần đầu tiên các doanh nghiệp chủ động cải tiến quy trình sản xuất, đa dạng mẫu mã sản phẩm được tôn vinh tại sự kiện TechDemo 2018.

Phát minh máy đo tiếng cười

Các ngành công nghệ

Giáo sư Nhật Bản Yoji Kimura tin rằng tiếng cười là vũ khí có thể chấm dứt một cuộc chiến tranh. Chỉ có điều là làm thế nào để đo được nó. Vì vậy, ông đã tạo ra một cỗ máy để lập biểu đồ và đặt đơn vị cho tiếng cười là aH.

Robot vẽ tranh đẹp như họa sỹ

Các ngành công nghệ

Hiện nay, hệ thống liên khách sạn Ibis (thuộc hệ thống Accor) đang sử dụng một loại robot họa sĩ có tên Robot Picaso. Robot này có thể vẽ “biểu đồ giấc ngủ” cho những du khách.

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng và nêu nhận xét.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào bảng số liệu: Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng và nêu nhận xét ?  

Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về A. công nghiệp dệt, may.  B. cơ khí, chế tạo máy. C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.  D. điện tử - tin học Câu 2: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?   A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010. D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.                 Câu 3: Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm A. 73,9%.                   B. 73,5%.  C. 69,4%.                   D. 67,8%. Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết . B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết. C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm. D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang. Câu 5: Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta A. có nhiều đặc sản  B. có nguồn hải sản phong  phú D. giàu tôm cá  D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế Câu 6: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào: A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc B. đầu mùa đông ở miền Bắc C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á? A. Bắc Á                    B. Đông Á C. Tây Á                    D. Nam Á                Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là A. Tiền Giang, Hậu Giang.  B. Tân An, Mỹ Tho. C. Vũng Tàu, Mỹ Tho.  D. Long An, Tiền Giang. Câu 9: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền.       B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột.          D. Biểu đồ đường. Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào? A. Đà Nẵng.               B. Khánh Hòa C. Hà Nam.                D. Hưng Yên. Câu 11. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay? A. Luyện kim.   B. Chế biến lương thực thực phẩm. C. Năng lượng. D. Sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 12. Lễ hội kéo dài nhất trong năm ở nước ta là A. Yên Tử.                 B. Chùa Hương. C. Bà Chúa Sứ.          D. Đền Hùng. Câu 13. Ở nước ta , mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là do A. nước ta chịu tác động thường xuyên của Tín phong Bắc bán cầu. B. địa hình 85% là đồi núi thấp. C. khí hậu ảnh hưởng của biển Đông. D. nước ta nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. Câu 14. Thị trường chiếm tỉ trọng xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc  B. Ôxtraylia, ASEAN, EU. C. EU, ASEAN, Trung Quốc.    D. Nhật Bản, Đài Loan, Hoa Kỳ. Câu 15. Cà Ná và Sa Huỳnh của vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ là nơi sản xuất muối lí tưởng ở nước ta vì A. nhiệt độ cao, ít có sông lớn đổ ra biển. B. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt, nước biển có độ mặn cao. C. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời. D. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối. Câu 16. Với đặc điểm: “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20oB tới 53oB và khoảng 73oĐ tới 135oĐ, giáp với 14 nước”, Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc A. quản lí xuất, nhập cảnh  B. đảm bảo an ninh quốc phòng. C. quản lí hành chính, chính quyền.    D. quản lí xuất nhập khẩu.    Câu 17. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do A. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ. B. Vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới. C. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới. D. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật. Câu 18. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là A. các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.                             B. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ. C. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí. D. nước ta có nhiều thành phần dân tộc Câu 19. Khu vực có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất nước ta nhưng tổng giá trị sản xuất công nghiệp không phải đứng đầu cả nước là A. Đồng bằng sông Cửu Long.   B. Duyên hải miền Trung. C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.  D. Đông Nam Bộ. Câu 20. Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông ở nước ta thực chất là A. một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. B. gió Tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. C. gió mùa mùa đông xuất phát từ áp cao lục địa châu Á D. gió mùa mùa đông nhưng đã bị biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã Câu 21. Miền đồi núi nước ta có nhiều đai cao nhưng đai nào chiếm diện tích rộng nhất? A. Đai nhiệt đới gió mùa   B. Đai ôn đới gió mùa trên núi. C. Đai cận nhiệt đớị gió mùa trên núi. D. Đai cận nhiệt đới gió mùa Câu 22. Nguyên nhân chính giúp chăn nuôi nước ta tăng nhanh tỉ trọng trong thời gian vừa qua là A. chủ trương của nhà nước được đẩy mạnh chăn nuôi để phục vụ xuất khẩu. B. chăn nuôi là ngành không đòi hỏi lớn về vốn, hiệu quả kinh tế cao. C. diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp nên trồng trọt phát triển chậm. D. giải quyết tốt vấn đề lương thực, nguồn thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo. Câu 23. Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất? Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 – 2010. A. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất. B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.      C. Giai đoạn 1990 – 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than  tăng trưởng chậm nhất. D. Giai đoạn 2000 – 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng  liên tục Câu 24. Nguyên nhân khiến đất feralit có màu sắc đỏ vàng là do A. có sự tích tụ oxit nhôm (Al2O3). B. có sự tích tụ oxit sắt (Fe2O3). C. các chất badơ dễ tan như Ca2+, K+, Mg2+ bị rửa trôi mạnh. D. có sự tích tụ đồng thời oxit sắt (Fe2O3) và oxit nhôm (Al2O3).    Câu 25. Biết số dân Hoa Kỳ giữa năm 2015 là 321,2 triệu người và tỉ lệ dân thành thị là 81%, vậy số dân thành thị của Hoa Kì tại thời điểm đó là A. 240,0 nghìn người.    B. 260,2 nghìn người. C. 260, 2 triệu người.         D. 240,2 triệu người. Câu 26. Cho biểu đồ Biểu đồ thể hiện  lượng mưa và lưu lượng dòng chảy qua sông Hồng Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng không sâu sắc B. sự phân mùa trong chế độ dòng chảy sông Hồng sâu sắc C. tổng lưu lượng nước sông Hồng lớn. D. mùa lũ sông Hồng trùng với mùa mưa Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn nhất nước ta: A. Cà Mau, Bình Thuận.  B. Kiên Giang, Cà Mau. C. An Giang, Đồng Tháp.  D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu. Câu 28. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang13 -14, cho biết đỉnh núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. núi Mẫu Sơn.             B. núi Lang Bian. C. núi Tam Đảo.             D. núi Tây Côn Lĩnh. Câu 29. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị:0C) Nhận xét nào sau đây “không đúng” với bảng  số liệu trên? A. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh không giống nhau. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn TP. Hồ Chí Minh. C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn TP. Hồ Chí Minh. D. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn TP. Hồ Chí Minh. Câu 30. Cho biểu đồ:   Biểu đồ cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến qua các năm. A. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.  B. Tỉ trọng đường bộ cao nhất. C. Tỉ trọng đường hàng không giảm.   D. Tỉ trọng của đường bộ không tăng. Câu 31. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14 và kiến thức đã học hãy cho biết tháng 4 năm 2009, Hiệp hội hang đông Hoàng gia Anh đã phát hiện và công nhận hang động đá vôi (Caxtơ) nào của Việt Nam là hang động lớn nhất thế giới tại thời điểm đó? A. Hang Sơn Đoòng.  B. Hang Cắc Cớ.   C. Hang Phong Nha   D. Hang Kẻ Bàng. Câu 32. Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 1981  - 2015 Sản lượng lúa bình quân theo đầu người năm 2015 là A. 492,95 kg/người. B. 346,45 kg/người C. 436,65 kg/người.   D. 312,5 kg/người. Câu 33. Lực lượng lao động nước ta năm 2015 là 53,98 triệu người phân theo các khu vực kinh tế lần lượt là khu vực 1: 23, 26 triệu người; khu vực 2: 12,02 triệu người; khu vực 3: 18,70 triệu người. Tỉ lệ lao động phân theo khu vực lần lượt là: A. 44,1%; 23%; 33,9%.   B. 43,0%; 22,5%; 33,9%. C. 43,1%; 22,3%; 34,6%.    D. 44,1%; 24,3%; 33,9%. Câu 34. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013. Đơn vị: nghìn ha Nếu bán kính biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích  công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ bằng 1 (đơn vị bán kính) thì bán kính biểu đồ của Tây Nguyên là A. 1,9.                       B. 7,9. C. 2,6.                       D. 14,9. Câu 35. Dân số năm 2015 là 91,7 triệu người. Tỉ suất gia tăng tự nhiên là 1,07% so với năm 2014. Vậy dân số tăng thêm số với năm 2014 là A. 1,05 triệu người.   B. 0,95 triệu người.  C. 1,0 triệu người.  D. 0,97 triệu người. Câu 36. Nhận xét nào sau đây không đúng về nền nông nghiệp Hoa Kỳ hiện nay: A. Nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh.  B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. C. Hình thức sản xuất chủ yếu là trang trại.  D. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. Câu 37. Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm Năm 2015 tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân là A. 34,9%.                      B. 34,5% C. 33,9%.                      D. 35,5% . Câu 38. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế ở Đông Nam Á? A. Mang lại nguồn khoáng sản và hải sản khổng lồ. B. Giao thông buôn bán dễ dàng. C. Giao lưu văn hóa, xã hội thuận lợi.      D. Mang đến nhiều bão và áp thấp nhiệt đới. Câu 39. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng hình thành A. khu vực tập trung công nghiệp.   B. khu du lịch trọng điểm. C. ngành kinh tế trọng điểm.  D. vùng kinh tế trọng điểm. Câu 40. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung A. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.   B. mỗi gia đình chỉ có 2 con. C. mỗi gia đình chỉ có 1 đến 2 con.  D. mỗi gia đình chỉ có 1 con.         

Đề số 12 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41 : Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các vùng núi nước ta ? A. Tây Bắc có các cao nguyên chạy khác hướng núi B. Đông Bắc có hướng nghiêng tây bắc- đông nam C. Trường Sơn Bắc có các dãy núi đâm ngang ra biển D. Trường Sơn Nam nâng cao hai đầu thấp ở giữa Câu 42 :Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao) D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu Câu 43 : Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam D. Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới Câu 44 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu Nhật Bản? A. Khí hậu gió mùa,mưa nhiều  B. Phía nam có khí  hậu cận nhiệt C. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa  D. Phía Bắc có khí hậu ôn đới lạnh Câu 45 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dân số nước ta ? A. Phần lớn dân số ở thành thị B. Việt Nam là nước đông dân C. Cơ cấu dân số đang thay đổi  D. Số dân nước ta đang tăng nhanh Câu 46 : Hướng núi tây bắc và vòng cung địa hình nước ta quy định bởi A.  Hình dạng lãnh thổ đất nước B. Cường độ vận động nâng lên C. Đặc điểm vị trí địa lý nước ta   D. Hướng của các mảng nền cổ Câu 47 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm các bộ phận vùng biển nước ta ? A.  Vùng nội thủy được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền B.  Lãnh hải là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển C. Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở D. Thềm lục địa có độ sâu khoảng 200m hoặc sâu hơn nữa Câu 48 : Phát biểu nào sau đây không đúng  với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta ? A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ Câu 49 : Cho bảng số liệu CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  (Nguồn : niên giám thống kê Việt Nam 2014,NXB Thống kê,2015) Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm,theo bảng số liệu A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thôn Câu 50 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho 2 miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới với A. Gió mùa Tây Nam B. Gió đông nam vịnh Bắc Bộ C. Gió tây nam vịnh Bengan  D. Gió Tín Phong bán cầu Bắc Câu 51 : Hướng nghiêng chủ yếu của địa hình nước ta là A. Đông nam- tây bắc   B. Tây bắc- đông nam C. Tây nam-đông bắc   D. Đông bắc- tây nam Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Chất lượng lao động đang được nâng lên B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh C. Lao động trình độ cao chiếm đông đảo D. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu Câu 53 : Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất Câu 54 : Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất nhỏ B. Phần lớn dân cư phân bố ven biển C. Tốc độ gia tăng dân số thấp và giảm dần D. Cơ cấu dân số già trên 65 tuổi nhiều Câu 55 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và 17,hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long phân bố đều hơn sông Hồng B. Bắc Trung Bộ tập trung đông đúc nhất ở các vùng ven biển C. Đông Nam Bộ phía bắc mât độ thưa thớt hơn phía Nam D. Không đều giữa các vùng, nội bộ từng vùng và giữa các tỉnh Câu 56 : Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta A. Mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần  B. Có gió Tín Phong hoạt động C. Cân bằng bức xạ luôn dương D. Tổng lượng bức xạ năm lớn Câu 57 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết gió mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có hướng A. Đông Bắc                 B. Đông Nam  C. Tây Bắc                    D. Tây Nam Câu 58 : Phát biểu nào sau đây không đúng với xã hội Đông Nam Á A. Một số dân tộc ít người phân bố rộng B. Các quốc gia đều có nhiều dân tộc C. Văn hóa các nước rất khác biệt nhau D. Có nhiều tôn giáo lớn cùng hoạt động Câu 59 : Ở độ cao từ 1600-1700 đến 2600m có : A. Nhiều thú có lông dày như gấu,sóc… B. nhiều chim thú cận nhiệt phương Bắc C. rừng cận nhiệt rộng và lá kim  D. rêu,địa y phủ kín thân,cành cây Câu 60 : Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM B. Lượng mưa, lượng bôc hơi,cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế Câu 61 : Hai đô thị đặc biệt hiện nay của nước ta là TP. Hồ Chí Minh và A. Cần Thơ                 B. Hà Nội C. Đà Nẵng                 D. Hải Phòng Câu 62 : Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến việc sử dụng lao động và A. Cải thiện cuộc sống  B. bảo vệ môi trường C.  khai thác tài nguyên D. quá trình đô thị hóa Câu 63 : Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm của các đồng bằng nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng được bồi phù sa hằng năm B. Phần lớn các đồng bằng ven biển chia thành 3 dải C. Đồng bằng Sông Cửu Long có diện tích lớn nhất D. Đê ven sông chủ yếu có ở đồng bằng sông Hồng Câu 64 : Cho bảng số liệu NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM NƯỚC TA (Nguồn:SGK Địa lí 12 cơ bản,trang 44,NXB GD năm 2015) Nhận xét nào sau đây không đúng với nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta ,theo bảng số liệu? A. Chênh lệch giữa tháng VII với  I giảm từ bắc vào nam B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước Câu 65 : Tự nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo là đặc điểm có A. Các dãy núi            B. Các đồng bằng C. mùa đông lạnh       D. đảo,quần đảo Câu 66 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động A. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước B. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong công việc C. thường xuyên làm tăng ca,tăng cường độ lao động D. làm việc tích cực,tự giác,tinh thần trách nhiệm cao Câu 67 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7,hãy cho biết nước ta có sơn nguyên nào sau đây? A. Sơn La                      B. Mộc Châu  C. Đồng Văn                  D. Lâm Viên Câu 68 : Loại hình du lịch nào sau đây có tiền năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta? A. Mạo hiểm                  B. An dưỡng C. Tham quan                D. Sinh thái Câu 69 : Khó khăn chủ yếu về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là A. Trữ lượng khoáng sản rất ít    B. có nhiều đảo cách xa nhau C. bờ biển dài,nhiều vũng vịnh  D. có nhiều núi lửa và động đất Câu 70 : Vùng đất là A. Toàn bộ phần đất liền tiếp giáp biển             B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo C. Các quần đảo xa bờ và phần đất liền            D. giới hạn bởi các đường biên giới Câu 71 : Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là A. Tăng cường liên doanh,liên kết với nước B. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động C. Hiện đại hóa thiết bị,chuyển giao công nghệ D. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5 ,hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp Trung Quốc,vừa giáp Lào? A. Sơn La                 B. Hòa Bình C. Lai Châu               D. Điện Biên Câu 73. Khu vực Đông Nam Á nằm ở A. giáp với Đại Tây Dương                                      B. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a C. phía bắc nước Nhật Bản                                        D. phía đông nam châu Á Câu 74 : Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM   Để thể hiện tình hình biến động diện tích rừng nước ta qua các năm theo bảng số liệu,biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất A. Biểu đồ đường          B. Biểu đồ kết hợp C.Biểu đồ miển              D. Biểu đồ cột Câu 75 : Ở nước ta,vùng nào thường xảy ra ngập lụt mạnh ở các tháng IX-X? A. Trung Bộ                     B. Nam Bộ C. Bắc Bộ                        D. Tây Nguyên Câu 76 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh Câu 77 : Nhiều nước Đông Nam Á phát triển mạnh nuôi trồng thủy sản trong những năm gần đây,chủ yếu là do A. Thị trường thế giới mở rộng B. có nhiều mặt nước ao,hồ C. nhu cầu dân cư tăng lên cao D. có nhiều đầm phá,vũng vịnh Câu 78 : Nhận xét nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta? A. Các họ cây nhiệt đới phổ biến là Đậu, Dầu, Dẻ B. Feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng C. Các đồng bằng châu thổ sông đang lấn ra biển D. Dòng chảy sông ngòi theo sát nhịp mưa Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ mưa của nước ta? A. Huế-Đà Nẵng có lượng mưa cao nhất trong khu vực đồng bằng B. Số tháng và thời gian mùa mưa của miền Bắc trùng với miển Nam C. Lượng mưa trung bình năm nước ta khá cao,trung bình 1500-2000m D. Chế độ mưa có sự phân mùa thành mùa mưa-khô rõ rệt trên cả nước Câu 80 : Cho biểu đồ sau   Biểu đồ  tỉ suất sinh,tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014 Căn cứ vào biểu đồ trên hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình gia tăng tự nhiên nước ta giai đoạn 1960-2014? A. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37% D. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục  

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Tín phong bán cầu Bắc     B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ năm A. 2007.                           B. 1986. C. 1994.                           D. 1995. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có các cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum.                   B. Mộc Châu.   C. Tà Phình.                    D. Sín Chải. Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do A. Tín phong bán cầu Bắc   B. Tín phong bán cầu Nam.                C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng. Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm. D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm. Câu 6: Để phòng chống khô hạn lâu dài , cần A. thực kĩ thuật canh tác trên đất dốc B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.  D. bố trí nhiều trạm bơm nước Câu 7: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ  600 - 700m, còn miền Nam lên đến 900 - 1000m mới có, vì A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam. B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam. C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc. Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là (%): A. 43,0.                            B. 44,0. C. 42,0.                            D. 41,0. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học? A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp. D. Quy định việc khai thác Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng. C. biến đổi khí hậu. D. săn bắt động vật hoang dã Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiếp đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng? A. Bón phân cải tạo đất thích hợp.  B. Canh tác hợp lí. C. Bảo vệ rừng và đất rừng. D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 12: Nơi có nhiều bão nhất ở Việt Nam là A. miền Bắc                   B. miền Nam. C. Tây Nguyên.              D. miền Trung. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng? A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. Sông ngắn, dốc D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí. B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm A. 1996.                           B. 1976. C. 2016.                           D. 1986. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng. C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao. D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.  II. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta? Câu 2. (1,0 điểm): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào? Câu 3. (1,0 điểm): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những   vùng khí hậu nào? Câu 4. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003        ( Đơn vị: triệu ha)   a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003. b) Nhận xét và giải thích.  

Bài 3 trang 157 SGK Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ HOA KÌ, TRUNG QUỐC, NHẬT BẢN NĂM 2004 Quốc gia Giá trị xuất khẩu  (tỉ USD) Dân số (triệu người) Hoa Kì 819,0 293,6 Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên. b) Vẽ biểu đồ hình cột để thể hiện. c) Rút ra nhận xét.  

Bài 2 trang 149 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của tỉnh (thành phố). Qua biểu đồ, nêu nhận xét khái quát về đặc điểm kinh tế của tỉnh (thành phố).  

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và năm 2005. Nêu nhận xét.

Trái đất và Địa lý

Đề bài Cho bảng số liệu: Bảng 29.1. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 74 161 249 085 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35 682 308 854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39 589 433 110 Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1996 và 2005. Nêu nhận xét.  

Đề số 25 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Sam Sao.               B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn.          D. Pu Đen Đinh Câu 42: Nền kinh tế tri thức được dựa trên A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.   B. công cụ lao động cổ truyền. C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyển. Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào Nam? A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc – Nam.    B. Chịu tác động sâu sắc của biển. C. Tác động của địa hình.    D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu. Câu 44: Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây? A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.   B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố. C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.  D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư. Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp năng lượng, giai đoạn 2000 – 2007? A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than. B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu. C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu.  D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện. Câu 46: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do A. công nghiệp chế biến phát triển.  B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất. C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.   D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất. Câu 47: Cho biểu đồ:   DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2012 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 – 2012? A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm. B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng. D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau.                 B. Sóc Trăng.   C. Kiên Giang.            D. Bạc Liêu. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường theo hướng Bắc – Nam chạy qua vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A.Quốc lộ 1A và đường 14.   B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9. C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc –Nam. D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh. Câu 50: Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng có xu hướng giảm.      B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh té then chốt. C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP.  D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Vũng Áng.            B. Vân Đồn. C. Nghi Sơn.             D. Đình Vũ –Cát Hải. Câu 52: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế, 2016). Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 – 2014? A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục Câu 53: Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh.  B. trình độ đô thị hóa thấp. C. tỉ lệ dân thành thị giảm.   D. phân bố đô thị đều giữa các vùng. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây? A. sông Hồng.               B. sông Mã   C. sông Thu Bồn.           D. sông Thái Bình. Câu 55: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi? A. Dân số tăng nhanh.  B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.   D. Tỉ lệ dân thành thị cao. Câu 56: Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta    B. Có thế mạnh phát triển thủy điện. C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao   D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc Câu 57: Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là A. thuận lợi phát triển giao thông vận tải biển.   B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. C. tài nguyên hải sản phong phú.   D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch. Câu 58: Cho bảng số liệu: SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC CHÂU Á (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) (Nguồn: Số liệu Thống kê về Việt Nam và thế giới, NXBGD Việt Nam, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu. cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực của châu Á? A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất. B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.      C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất. D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất. Câu 59: Lãnh thổ Hoa Kì nằm ở giữa  hai đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 60: Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền? A. Nội thủy.     B. Vùng tiếp giáp lãnh thổ. C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây cà phê nhất nước ta? A. Đông Nam Bộ.     B. Tây Nguyên. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.    D. Bắc Trung Bộ. Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia? A. Hạ Long.                 B. Đà Lạt.  C. Huế.                       D. Vũng Tàu. Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Đà Nẵng.                 B. Phú Yên. C. Bình Định.               D. Quảng Nam. Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.  B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng.   D. Bắc Trung Bộ. Câu 65: Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có A. bốn ngư trường trọng điểm. B. nhiều bãi tôm, bãi cá C. nhiều cảng cá     D. nhiều đảo ven bờ. Câu 66: Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta? A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên. B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi. D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh. Câu 67: Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:   Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng  giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm. Câu 68: Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào. B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn. D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn. Câu 69: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là A. chống xói  mòn, rửa trôi đất.  B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy. C. điều hòa nguồn nước ngầm.    D. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sông. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hằng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. diện tích rừng ngập mặn giảm.       B. mùa khô kéo dài và sâu sắc C. không có đê bao quanh.     D. có nhiều cửa sông đổ ra biển. Câu 71: Ở Nhật Bản, việc duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng có tác dụng quan trọng nhất là A. giải quyết được nguồn nguyên liệu dư thừa của công nghiệp. B. phát huy được tất cả các tiềm lực kinh tế phù hợp với điều kiện đất nước C. các xí nghiệp nhỏ sẽ được các xí nghiệp lớn hỗ trợ về nguyên liệu. D. giải quyết được lao động dư thừa ở nông thôn. Câu 72: Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến hành A. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.  B. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường. C. cải cách ruộng đất.                                                      D. chuyển từ nền  kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường. Câu 73: Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu do A. cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.    B. địa hình dốc, hay có lũ lụt C. diện tích đất ngập mặn lớn khí thủy triều lên.  D. có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng. Câu 74: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là A. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. B. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản. C. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi. D. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ. Câu 75: Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên? A. Diện tích trồng cây công nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh. B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngoài ra có một số cây cận nhiệt đới. D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngoài ra còn có một số cây lâu năm. Câu 76: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014 (Đơn vị: nghìn ha) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2017) Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường.                      B. Tròn.  C. Kết hợp.                     D. Miền. Câu 77: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển là có sự tương đồng về A. phong tục tập quán và văn hóa  B. Trimh độ phát triển kinh tế C. tài nguyên khoáng sản. D. dân số và lực lượng lao động. Câu 78: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi. B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp. C. đội ngũ lao động có trình độ cao.     D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. Câu 79: Tây Nguyên có thể phát triển được cây chè là do A. đất badan màu mỡ, diện tích rộng.   B. có các cao nguyên trên 1000m khí hậu mát mẻ. C. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc   D. có nguồn nước phong phú. Câu 80: Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch tăng lên? A. Đã hình thành các trung tâm du lịch.   B. Lao dộng trong ngành du lịch tăng lên. C. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.  D. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.  

Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu – 7,0 điểm) Câu 1: Phần lớn lãnh thổ châu Phi có khí hậu A. khô nóng.             B. nóng ẩm C. lạnh khô.              D. nóng ẩm theo mùa. Câu 2: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu. B. phi kim loại, đá vôi và nhiên liệu C. vật liệu xây dựng, kim loại màu và than đá. D. than đá, đá vôi và apatit. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh là do A. chính trị không ổn định.  B. cạn kiệt dần tài nguyên. C. thiếu lực lượng lao động.   D. thiên tai xảy ra nhiều. Câu 4: Tôn giáo có ảnh hưởng sâu, rộng đến dân cư khu vực Tây Nam Á là A. Ấn Độ giáo.              B. Thiên chúa giáo. C. Phật giáo.                 D. Hồi giáo. Câu 5: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.  B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.  D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Câu 6: Khu vực Đông Nam Á lục địa có khí hậu A. xích đạo.               B. cận nhiệt đới.  C. ôn đới.                   D. nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng. C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh. D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu. Câu 8: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. có nhiều dạng địa hình. C. nằm trong vành đai sinh khoáng. D. nằm kề vành đai núi lửa Thái Bình Dương. Câu 9: Đông Nam Á có nền văn hóa đa dạng là do A. có số dân đông, nhiều quốc gia. B. tiếp giáp giữa các đại dương lớn. C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a. D. nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn. Câu 10: Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển? A. Thái Lan.                    B. Ma-lai-xi-a.  C. Mi-an-ma.                   D. Lào. Câu 11: Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 31, cho biết quốc gia nào sau đây thuộc  Đông Nam Á lục địa? A. Ma-lai-xi-a.                 B. Xin-ga-po. C. Thái Lan.                    D. In-đô-nê-xi-a. Câu 12: Mục tiêu chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. phục vụ nhu cầu trong nước.  B. khai thác thế mạnh về đất đai. C. thay thế cây lương thực. D. xuất khẩu thu ngoại tệ. Câu 13: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập vào năm A. 1967.                           B. 1977 C. 1995.                           D. 1997. Câu 14: Hiện nay, quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN? A. Đông Ti-mo.               B. Lào.  C. Mi-an-ma.                   D. Bru-nây. Câu 15: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN? A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. Thông qua kí kết các hiệp ước. C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển. D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia. Câu 16: Hạn chế lớn nhất về nguồn lao động ở các nước Đông Nam Á là A. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm. B. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao. C. lao động chủ yếu hoạt động nông nghiệp. D. thiếu sự dẻo dai, năng động. Câu 17: Dân số châu Phi tăng nhanh là do A. tỉ suất tử thô rất thấp. B. quy mô dân số đông nhất thế giới. C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao D. gia tăng cơ học cao. Câu 18: Khu vực Tây Nam Á không có đặc điểm nào sau đây? A. Vị trí địa lí mang tính chiến lược. B. Nguồn tài nguyên dầu mỏ giàu có. C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp.   D. Sự can thiệp của các thế lực bên ngoài. Câu 19: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ BIẾT CHỮ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU PHI, NĂM 2015 Đơn vị (%)           Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? A. Ăng-gô-la có tỉ lệ biết chữ thấp nhất. B. Các nước châu Phi đều có tỉ lệ biết chữ cao hơn trung bình của thế giới. C. Nam Phi có tỉ lệ biết chữ cao nhất. D. Tỉ lệ biết chữ có sự chênh lệch giữa các quốc gia châu Phi. Câu 20: Điểm giống nhau về mặt xã hội của khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. đông dân và gia tăng dân số cao. B. xung đột sắc tộc, tôn giáo và khủng bố. C. phần lớn dân cư theo đạo Thiên Chúa giáo. D. phần lớn dân cư có mức sống cao. Câu 21: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản. B. là nơi đông dân nhất thế giới, nhiều thành phần dân tộc. C. đang thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa. Câu 22: Hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. phát triển chủ yếu các ngành công nghiệp đòi hỏi công nghệ hiện đại. D. ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình. A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định. B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo. C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp. D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao. Câu 24: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III. C. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III. D. tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều. Câu 25: Các quốc gia Đông Nam Á có cơ sở thuận lợi để hợp tác cùng phát triển là do A. đa dân tộc, tôn giáo. B. có phong tục, tập quán, văn hóa tương đồng nhau. C. giao nhau của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới. D. có cơ cấu dân số trẻ, tỉ lệ phụ thuộc thấp Câu 26: Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực. B. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài. C. tăng cường khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. tăng cường mở rộng hệ thống giao thông đường biển. Câu 27: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1985 - 2015 (Đơn vị: triệu tấn) Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á so với thế giới, giai đoạn 1985 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tròn. C. Kết hợp (cột, đường).  D. Miền. Câu 28: Cho biết số khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á là 97262 nghìn lượt người và chi tiêu của khách du lịch là 70578 triệu USD. Vậy mức chi tiêu bình quân của mỗi lượt du khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là A. 657,4 USD/người. B. 725,6 USD/người. C. 765,3 USD/người. D. 867,2 USD/người. B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu - 3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Những nguyên nhân nào làm cho kinh tế ở các nước Mĩ La tinh phát triển không ổn định? Câu 2. (1,0 điểm)Dựa vào kiến thức đã học, hoàn thành nội dung bảng sau để thấy được sự khác biệt về địa hình giữa Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo. Câu 3. (1,0 điểm) Việt Nam có những cơ hội và thách thức gì trong quá trình hội nhập ASEAN?  

Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.  TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn đáp án đúng Câu 1: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là A. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. B. cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. C. tạo việc làm cho người lao động. D. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ. Câu 2: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây? A. Cơ sở nguồn thức ăn. B. Dịch vụ thú y. C. Thị trường tiêu thụ.  D. Giống gia súc, gia cầm. Câu 3: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là A. 7522,35 triệu người. B. 7468,25 triệu người. C. 7434,15 triệu người. D. 7458,25 triệu người. Câu 4: Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện sinh thái nào sau đây? A. Khí hậu ẩm, khô ,đất màu mỡ. B. Khí hậu nóng, đất ẩm. C. Khí hậu khô, đất thoát nước. D. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa. Câu 5: Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới? A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch. B. Khoai tây, cao lương, kê. C. Mạch đen, sắn ,kê. D. Khoai lang, yến mạch, cao lương. Câu 6: Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa là A. tỉ lệ dân số thành thị tăng lên một cách tự phát. B. tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng tăng. C. làm cho nông thôn mất đi nguồn nhân lực lớn. D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động . Câu 7: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại? A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi nửa chuồng trại. C. Chăn nuôi chuồng trại.  D. Chăn nuôi công nghiệp. Câu 8: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm: A. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư. B. cơ cấu ngành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. C. nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ. D. cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ. Câu 9: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản xuất tiến bộ dựa trên A. tập quán canh tác cổ truyền. B. chuyên môn hóa và thâm canh. C. công cụ thủ công và sức người. D. nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ. Câu 10: Tỉ suất tử thô của nhóm nước đang phát triển năm 2015 là 7%0 có nghĩa là A. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 người chết . B. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em có nguy cơ tử vong . C. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em chết. D. Trong năm 2015, trung bình 1000 dân, có 7 trẻ em sinh ra còn sống. Câu 11: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25% , nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15% thì được xếp là nước có A. dân số trung bình.            B. dân số trẻ. C. dân số già.                        D. dân số cao. Câu 12: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. Học sinh, sinh viên. B. Nội trợ. C. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. D. Những người tàn tật. Câu 13: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là A. sản xuất có tính mùa vụ. B. sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. C. đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế. D. ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất. Câu 14: Theo thống kê dân số Việt Nam năm 2016 là 94 triệu người; diện tích Việt Nam là 331 212km2. Vậy mật độ dân số Việt Nam là bao nhiêu? A. 283,8 km2                   B. 283,2 km2 C. 283,4 km2                   D. 283,6 km2 Câu 15: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao? A. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. B. Phong tục tập quán lạc hậu. C. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều. D. Mức sống cao. Câu 16: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực? A. Thời gian. B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ C. Mức độ ảnh hưởng. D. Vai trò. II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày vai trò của các nguồn lực đối với phát triển kinh tế. (Lấy ví dụ) Câu 2: (1 điểm) Tại sao ngành nuôi trồng thủy sản thế giới ngày càng phát triển? Câu 3: (1 điểm) Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội? Câu 4: (2 điểm) Cho bảng số liệu:     ĐÀN BÒ TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980- 2002 (triệu con)   a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số lượng đàn bò trên thế giới, thời kì 1980- 2002. b. Nhận xét.  

Bài tập thực hành: Vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế

Trái đất và Địa lý

Đề bài Cho bảng số liệu sau đây : a) Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP của nước ta, thời kì 1991 - 2002. b) Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau : - Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì ? - Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh ? Thực tế này phản ánh điều gì ?  

Bài 1 trang 134 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào bảng 37.1 : Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ờ Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%). Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng và cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vùng Sản lượng Đồng bằng sông Cửu Long Đồng bằng sông Hồng Cả nước Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm nuôi 142,9 7,3 186,2  

Vẽ biểu đồ (kết hợp cột và đường) thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta theo bảng số liệu ở bảng 18.1

Trái đất và Địa lý

Đề bài Vẽ biểu đồ (kết hợp cột kết hợp đường) thể hiện hiện quá trình đô thị hóa đô thị hóa ở nước ta theo bảng số liệu ở bảng 18.1.  

Bài 3 trang 116 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Câu 3. Căn cứ vào bảng 31.3: Bảng 31.3. Dân số thành thị và dân số nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh (nghìn người) Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hô' Chí Minh qua các năm. Nhận xét  

Bài 2 trang 40 SGK Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài Dựa vào bảng 6.1, hãy vẽ biểu đồ thể hiện dân số của Hoa Kì qua các năm. Giải thích nguyên nhân và phân tích ảnh hưởng của gia tăng dân số đối với phát triển kinh tế.

Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. Già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp B. Cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động C. Trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột D. Các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động Câu 2: Cho bảng số liệu. Tỉ lệ dân số thế giới và các châu lục (Đơn vị: %) Châu lục 2005 2014 Châu Phi 13,8 15,7 Châu Mĩ 13,7 13,4 Châu Á 60,6 60,2 Châu Âu 11,4 10,2 Châu Đại Dương 0,5 0,5 Thế giới 100 100 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện dân số các châu lục trên thế giới năm 2005 và năm 2014 là A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau. B. Biểu đồ cột. C. Biểu dồ đường. D. Biểu đồ tròn bán kính bằng nhau Câu 3: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh Câu 4: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. có nhiều loại đất khác nhau B. có nhiều núi cao C. thị trường tiêu thụ rộng lớn D. chủ yếu có khí hậu nhiệt đới Câu 5: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là A. Khoáng sản phi kim loại B. Đất chịu lửa, đá vôi C. Vật liệu xây dựng D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu Câu 6: Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở A. ven vịnh Péc-xich B. ven Địa Trung Hải C. ven biển Ca-xpi D. ven biển Đỏ Câu 7: Dân số già sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây: A. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. B. Thiếu hụt nguồn lao động cho đất nước C. Thất nghiệp và thiếu việc làm D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường. Câu 8: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm   Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004. A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ kết hợp Câu 9: Ở Mĩ La tinh, các chủ trang trại chiếm giữ phần lớn diện tích đất canh tác là do A. Người dân tự nguyện bán đất cho các chủ trang trại B. Cải cách ruộng đất không triệt để C. Không ban hành chính sách cải cách ruộng đất D. Người dân ít có nhu cầu sản xuất nông nghiệp Câu 10: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là A. Biểu đồ miền              B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ tròn                D. Biểu đồ đường Câu 11: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo.  D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. Câu 12: Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là A. biến đổi khí hậu B. cháy rừng C. con người khai thác quá mức D. ô nhiễm môi trường Câu 13: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ A. Tây Ban Nha và Anh B. Bồ Đào Nha và Nam Phi C. Nhật Bản và Pháp D. Hoa Kì và Tây Ban Nha Câu 14: Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. Băng ở vùng cực ngày càng dày lên B. Xuất hiện nhiều động đất C. Nhiệt độ Trái Đất tăng D. Núi lửa sẽ hình thành ở nhiều nơi Câu 15:  Một trong những vấn đề mang tính toàn cầu mà nhân loại đang phải đối mặt là A. mất cân bằng giới tính B. các vấn đề về môi trường C. cạn kiệt nguồn nước ngọt D. động đất và núi lửa Câu 16: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người, dân số Châu Phi là 1 246 triệu người. Dân số Châu Phi chiếm ......... % dân số thế giới? A. 16,6%                         B. 15,6% C. 17,6%                         D. 18,6% Câu 17: Phần lớn dân cư khu vực Tây Nam Á theo A. Phật giáo                  B. Hồi giáo C. Ấn Độ giáo                D. Thiên chúa giáo Câu 18: Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây Nguyên D. Đồng bằng sông Hồng Câu 19: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất? A. Dịch vụ                       B. Nông nghiệp C. Công nghiệp               D. Xây dựng Câu 20: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng Câu 21: Để phát triển nông nghiệp, giải pháp cấp bách đối với đa số các quốc gia ở châu Phi là A. tạo ra các giống cây có thể chịu được khô hạn. B. áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế khô hạn. C. khai hoang để mở rộng diện tích đất trồng trọt. D. mở rộng mô hình sản xuất quảng canh. Câu 22: Cho biểu đồ sau: Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới.   Nhận xét nào sau đây “đúng” về Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới. A. Tây Nam Á Trung Á có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng B. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Mĩ có lượng dầu thô khai thác lớn hơn lượng dầu thô tiêu dùng. C. Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất thế giới chiếm khoảng 50% thế giới D. Đông Nam Á có lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng thấp nhất thế giới Câu 23: Dân số thế giới năm 2017 là 7 515 triệu người. Nhóm nước đang phát triển chiếm 80% dân số. Hỏi số dân nhóm nước đang phát triển là bao nhiêu triệu người? A. 6 012 triệu người B. 6 110 triệu người C. 6 112 triệu người D. 6 212 triệu người Câu 24: Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao B. tỉ suất tử thô rất thấp C. quy mô dân số đông nhất thế giới D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn Câu 25: Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do A. khí hậu khô nóng. B. hình dạng khối C. địa hình cao D. các dòng biển nóng chạy ven bờ. Câu 26:  Để giải quyết các vấn đề mang tính toàn cầu cần sự hợp tác giữa A. một số cường quốc kinh tế. B. các quốc gia trên thế giới C. các quốc gia phát triển D. các quốc gia đang phát triển Câu 27: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền Câu 28: Cho bảng số liệu: Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014. (Đơn vị: tuổi) Châu lục 2010 2014 Châu Phi 55 59 Châu Mĩ 75 76 Châu Á 70 71 Châu Âu 76 78 Châu Đại Dương 76 77 Thế giới 69 71 Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên? A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động Câu 29: Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010 Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì: A. Hoa kì là nước xuất siêu B. Hoa Kì là nước nhập siêu C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định Câu 30: Việc dân số thế giới tăng nhanh đã A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng Câu 31: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm. (Đơn vị: %) Năm 2000 2005 2010 2013 An-giê-ri 2,4 5,1 3,3 2,8 Nam Phi 3,5 5,3 2,9 2,3 Công gô 8,2 6,3 8,8 3,4 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Trong số các nước, An-giê-ri luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước khá ổn định. C. Không có sự khác nhau về tốc độ tăng trưởng giữa các nước. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trên nhìn chung không ổn định. Câu 32: Ý nào biểu hiện rõ nhất vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á? A. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi C. Có đường chí tuyến chạy qua D. Giáp với nhiều biển và đại dương II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày hậu quả của biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 2 (1 điểm). Vì sao các nước Mĩ La Tinh có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng tỉ lệ người nghèo khu vực này vẫn cao.  

Bài 2 trang 134 SGK Địa lí 9

Trái đất và Địa lý

Đề bài Căn cứ vào biểu đồ và các bài 35, 36, hãy cho biết: a) Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? (về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ…) b) Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? c) Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Nêu một số biện pháp khắc phục.  

Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Hiện tượng nào sau đây không phải do tác động của biển? A. Hạn hán.                     B. Đất pha cát. C. Nhiều thiên tai.            D. Mưa nhiều. Câu 2: Giải pháp hợp lí nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta hiện nay là A. mở rộng và bảo vệ các vườn quốc gia. B. cấm nuôi nhốt động vật hoang dã trái phép. C. tuyên truyền rộng rãi đến nhân dân. D. cấm khai thác. Câu 3: Khác nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc là: A. Hướng địa hình. B. Hướng nghiêng địa hình. C. Độ cao. D. Độ cao và hướng địa hình. Câu 4: Lãnh thổ Việt Nam tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia trên vùng biển? A. 3                                  B. 9 C. 11                                D. 8 Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em cho biết rừng ngập mặn có diện tích nhiều nhất ở vùng nào? A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Đồng bằng Sông Hồng Câu 6: Trở ngại lớn nhất mà Biển Đông gây ra với nước ta là A. bão nhiệt đới. B. nghèo sinh vật và khoáng sản. C. sóng thần. D. sạt lở bờ biển. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của sông ngòi nước ta? A. Mạng lưới dày đặc. B. Hướng chảy chủ yếu Tây Bắc – Đông Nam. C. Chế độ nước thay đổi theo mùa.  D. Giàu phù sa. Câu 8: Khí hậu nước ta không khắc nghiệt như nhiều nước cùng vĩ độ là do A. biển cung cấp độ ẩm.  B. vĩ độ địa lí. C. kinh độ địa lí. D. dải hội tụ nhiệt đới. Câu 9: Với bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1980-2010 (Nguồn:Niên giám thống kê 2011) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện đồng thời cả diện tích và sản lượng lúa của nước ta từ năm 1980 đến năm 2010 là A. biểu đồ dạng cột nhóm. B. biểu đồ kết hợp. C. biểu đồ miền.  D. biểu đồ đường (đồ thị). Câu 10: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy cho biết hệ thống sông nào có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam? A. Hệ thống sông Mê Công. B. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Thái Bình. D. Hệ thống sông Đồng Nai. Câu 11: Việt Nam chính thức gia nhập Tổ chức thương mại Thế giới vào năm A. 2007.                           B. 2006. C. 2005.                           D. 2000. Câu 12: Với bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014  (Đơn vị: tỉ đồng)   (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015) Để thể hiện sự thay đổi quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế qua hai năm, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ cột chồng. B. hình tròn bán kính bằng nhau. C. hình tròn bán kính khác nhau. D. biểu đồ miền. Câu 13: Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012 A. Độ che phủ rừng tăng lên. B. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm. C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh. D. Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đều giảm . Câu 14: Đỉnh núi cao nhất nước ta thuộc A. vùng núi Tây Bắc. B. vùng núi Trường Sơn Nam. C. vùng núi Đông Bắc.  D. vùng núi Trường Sơn Bắc. Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Các miền tự nhiên (trang 13,14), em hãy cho biết đỉnh núi nào cao nhất vùng Đông Bắc A. Pu Tha Ca                   B. Tây Côn Lĩnh C. Kiều Liêu Ti                 D. Phan-xi-pan Câu 16: Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ, nhất là trong mùa đông là do A. địa hình nhiều đồi núi. B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa Đông bắc. C. vĩ độ địa lí. D. ảnh hưởng của biển. Câu 17: Biểu hiện  tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là A. biên độ nhiệt lớn B. nhiệt độ trung bình năm trên 200C C. nhiệt độ trung bình năm trên 250C D. biên độ nhiệt nhỏ Câu 18: Vùng nào ít chịu ảnh hướng của bão ở nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 19: Tiêu chí khác biệt nhất giữa khí hậu Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh là A. biên độ nhiệt. B. sự phân hóa mùa mưa – khô. C. lượng mưa. D. nhiệt độ trung bình năm. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Hành chính (trang 4, 5), em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất nước ta? A. Hưng Yên.                  B. Bắc Giang. C. Bắc Ninh.                    D. Bắc Cạn. Câu 21: Lợi thế do sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao mang lại là A. tạo nên sự đa dạng về sản phẩm nông nghiệp và du lịch nghỉ dưỡng. B. thế mạnh về du lịch. C. thuận lợi về đời sống. D. thế mạnh về nông sản nhiệt đới. Câu 22: Giải pháp nào hiệu quả nhất trong những năm gần đây về sử dụng và bảo vệ tài nguyên rừng ? A. Tăng cường đội ngũ quản lí. B. Ban hành Luật. C. Tuyên truyền giáo dục. D. Giao đất giao rừng. Câu 23: Cho số liệu: Tình hình diện tích rừng nước ta thời kì 1983 – 2012 A. biểu đồ hai hình tròn B. biểu đồ đường (đồ thị). C. biểu đồ cột nhóm. D. biểu đồ cột chồng. Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất nước ta? A. Sơn La                        B. Gia Lai C. Nghệ An                      D. Đắc Lắc Câu 25: Hạn chế về tự nhiên ở khu vực đồi núi nước ta là A. đất chủ yếu là feralit. B. khí hậu phân hoá đa dạng. C. Sông ngòi ngắn, dốc.  D. địa hình chia cắt. Câu 26: Vị trí thuộc khu vực nội chí tuyến tạo ra ý nghĩa nào sau đây đối với tự nhiên nước ta? A. Tạo ra sự phân hoá khí hậu. B. Tạo ra sự phân hóa đa dạng. C. Tạo nên tính chất nhiệt đới. D. Tạo nên sự đa dạng của sinh vật. Câu 27: Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi thể hiện ở A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ bởi con người. B. núi cao chiếm 1% diện tích. C. phần lớn là đồi núi thấp. D. đồi núi chiếm¾ diện tích đất tự nhiên. Câu 28: Vườn quốc gia nào sau đây có bộ phận thuộc tỉnh Thái Nguyên? A. Cúc Phương.              B. Ba Bể C. Xuân Thuỷ.                 D. Tam Đảo. Câu 29: Điểm cực Tây trên đất liền của nước ta thuộc tỉnh nào? A. Nghệ An.                    B. Điện Biên. C. Lai Châu.                    D. Kiên Giang. Câu 30: Ảnh hưởng tích cực của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến nông nghiệp nước ta là A. .làm cho năng suất thiếu ổn định. B. Sinh ra nhiều sâu bệnh, dịch bệnh. C. phân chia thành các mùa vụ và cơ cấu sản phẩm đa dạng. D. làm cho chất lượng sản phẩm thiếu ổn định. Câu 31: Gió mùa Đông bắc lạnh chỉ ảnh hưởng đến phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây? A. 180B                            B. 140B C. 160B                            D. 170B Câu 32: Vùng nào có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất vào đầu mùa hạ? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Tây Bắc. Câu 33: Thế mạnh về tự nhiên không phải của khu vực đồng bằng nước ta là A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới. B. tiềm năng khoáng sản. C. tiềm năng thuỷ điện.  D. ưu thế về tài nguyên đất.. Câu 34: Theo Công ước về Luật biển Quốc tế 1982, vùng đặc quyền kinh tế được giới hạn từ đường cơ sở đến tối đa A. 200 km.                       B. 24 hải lí. C. 200 hải lí.                    D. 200m. Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự phân hóa cảnh quan thiên nhiên theo Bắc – Nam là A. ảnh hưởng của địa hình. B. phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc. C. có bờ biển dài. D. chênh lệch về vĩ độ địa lí. Câu 36: Khác biệt nhất của Đồng bằng Sông Cửu Long so với Đồng bằng Sông Hồng là A. có đất nhiễm mặn. B. có đất nhiễm phèn. C. có nhiều đất phù sa sông. D. khí hậu nóng quanh năm. Câu 37: Mốc thời gian mà nước ta chính thức thực hiện công cuộc Đổi mới nền kinh tế - xã hội là năm A. 1975.                           B. 1986 C. 1991.                           D. 1979. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Khí hậu (trang 9), em hãy cho biết khu vực nào của nước ta có nhiệt độ trung bình năm cao nhất? A. Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng C. Tây Bắc D. Đồng bằng sông Cửu Long Câu 39: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường : A. Nối các  điểm có độ sâu 200 m. B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí. C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. Câu 40: Phạm vi lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất gồm các bộ phận: A. Đất liền, thềm lục địa và vùng trời B. Vùng đất, hải đảo và vùng trời C. Vùng đất, vùng biển và vùng trời D. Vùng đất và vùng biển  

Đề số 1 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với thiên nhiên nước ta? A. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Bắc là đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. Mỗi năm các đồng bằng nước ta lấn ra biển hàng trăm mét. C. Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa trên núi là đất mùn thô. D. Đất phù sa chiếm gần 24% diện tích cả nước. Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị. B. Tốc độ tăng nguồn lao động cao hơn tốc độ tăng dân số. C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn. D. Năng suất lao động thấp do chất lượng nguồn lao động chưa được cải thiện. Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học cho biết vùng có lượng mưa thấp nhất nước ta là vùng nào và cho biết nguyên nhân tại sao? A. Thung lũng thượng nguồn sông Mã (nam Tây Bắc) , do khuất gió, xa biển và phơn tây nam. B. Ninh Thuận- Bình Thuận, do địa hình song song với hướng gió và ảnh hưởng của dòng biển lạnh hoạt động mạnh. C. Mường Xén (Nghệ An) do khuất gió, xa biển và chịu tác động của phơn tay nam khô nóng. D. Thung lũng sông Ba (sông Đà Rằng), do khuất gió và xa biển. Câu 4. Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay? A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ. B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi. C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số. D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi. Câu 5. Dựa vào yếu tố nào miền khí hậu phía Nam phân thành 2 mùa mưa, khô? A. Chế độ nhiệt. B. Chế độ mưa. C. Chế độ bức xạ Mặt Trời.  D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. Câu 6. Giải pháp phù hợp nhất để giải quyết vấn đề thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta là A. kiểm soát tốc độ tăng dân số đi đôi đẩy mạnh phát triển kinh tế và phân bố hợp lí dân cư. B. nâng cao chất lượng nguồn lao động và giảm gia tăng dân số xuống mức thấp. C. giảm gia tăng dân số, tăng cường xuất khẩu lao động và đẩy mạnh đô thị hóa. D. đẩy mạnh công nghiệp hóa- hiện đại hóa và xuất khẩu lao động. Câu 7. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15 cho biết thành phố nào sau đây không có mật độ dân số quá 2000  người/km2 ? A. Biên Hòa.  B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 8. Cho bảng số liệu Số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị của nước ta qua các năm     Nhận xét nào sau đây là chính xác nhất? A. Dân số nông thôn tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. B. Dân số thành thị tăng nhưng đang giảm đi trong cơ cấu. C. Dân số nông thôn giảm nhưng đang tăng lên trong cơ cấu. D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm. Câu 9. Ba đỉnh núi cao nhất của nước ta được sắp xếp theo thứ tự độ cao giảm dần là A. Pusilung, Phanxipăng, Puxailaileng.  B. Phanxipăng, Puxailaileng, Pusilung. C. Phanxipăng, Pusilung, Puxailaileng.  D. Puxailaileng, Pusilung, Phanxipăng. Câu 10. Dãy núi nào ở nước ta có thiên nhiên phân hoá đủ ba đai cao? A. Cánh cung Ngân Sơn.   B. Hoàng Liên Sơn. C. Phanxipăng. D. Trường Sơn. Câu 11. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, 16 và kiến thức đã học cho biết nhận định nào sau đây chính xác nhất? A. Có nhiều thành phần dân tộc, trong đó người thiểu số chỉ sống ở các khu vực miền núi. B. Cơ cấu dân số đang trong thời kì “cơ cấu dân số vàng” với tỉ lệ giới tính nam nhiều hơn nữ. C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở đồng bằng, trong đó đồng bằng sông Hồng có mật độ cao nhất và nhiều đô thị lớn nhất. D. Tỉ lệ thành thị có sự biến động theo thời gian và nước ta hiện có trên 800 đô thị. Câu 12. Vùng trời của một quốc gia có chủ quyền được quy định như thế nào? A. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của thềm lục địa. B. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới của vùng đặc quyền kinh tế và không gian trên các đảo. C. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền và không gian trên các đảo. D. Bao gồm toàn bộ không gian trên đất liền ra đến hết ranh giới ngoài của lãnh hải và không gian trên các đảo. Câu 13. Cho bảng số liệu sau Lượng mưa (mm) của Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh     Nguyên nhân nào làm Hà Nội có mưa cực đại vào tháng 8, Thành phố Hồ Chí Minh mưa cực đại vào tháng 9? A. Tháng 8 dải hội tụ nhiệt đới vắt ngang ở Hà Nội, tháng 9 hoạt động mạnh của gió mùa Tây Nam ở Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam và ảnh hưởng của bão ở 2 địa điểm trên. C. Mặt trời lên thiên đỉnh ở cả 2 địa điểm trên và ảnh hưởng của bão. D. Hoạt động mạnh của bão vào tháng 8 ở Hà Nội, gió Tín Phong hoạt động mạnh ở Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 9. Câu 14. Ở miền khí hậu phía Bắc, vào mùa đông xuất hiện những ngày có thời tiết nắng, ấm. Kiều thời tiết này được đem lại bởi A. gió phơn Tây Nam khô nóng. B. gió Tín Phong Bắc Bán Cầu. C. gió mùa Đông Nam.   D. gió mùa đông qua biển biến tính trở nên nóng ẩm. Câu 15. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ông dẫn dầu, dây cáp ngầm, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do hoạt động hàng hải và hàng không theo luật biển 1982 là A. vùng lãnh hải.    B. thềm lục địa. C. vùng biển và vùng trời trên biển.  D. vùng đặc quyền kinh tế. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không phải của địa hình Đồng bằng sông Cửu Long? A. Nhiều bãi bồi ven sông. B. Nhiều đầm lầy, ô trũng ngập nước. C. Ngoài cùng là cồn cát, đầm phá, ở giữa là vùng đất trũng, trong cùng là đồng bằng. D. Gồm vùng thượng châu thổ và vùng hạ châu thổ. Câu 17. Hiện nay (tháng 1 năm 2018) tại Mẫu Sơn (Lạng Sơn) có những ngày có hiện tượng tuyết và đóng băng. Vì sao xứ sở nhiệt đới lại có hiện tượng này? A. Mẫu Sơn nằm ở vĩ độ cao và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu. B. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vĩ độ cao cùng xu hướng biến đổi khí hậu. C. Mẫu Sơn nằm cao so với mực nước biển và ở vị trí trực tiếp đón gió mùa Đông Bắc cùng xu hướng biến đổi khí hậu. D. Do biến đổi khí hậu và sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Bắc. Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi cao nhất trong khối núi cực Nam Trung Bộ là đỉnh nào? A. Ngọc Linh.                         B. Bi Doup. C. Ngọc Krinh.                       D. Chư Yang Sin. Câu 19. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?   A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội. B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội. C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội. D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nội. Câu 20.Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn khi nói về một trong các đặc điểm của thiên nhiên nước ta? A. Nước ta có mùa khô rất sâu sức do chịu tác động của phơn Tây Nam khô nóng và nơi có mùa khô kéo dài nhất là Bắc Trung Bộ. B. Số tháng lạnh có xu hướng giảm từ Bắc vào Nam, từ Đông sang Tây (xét cùng độ cao), từ vùng núi xuống đồng bằng. C. Gió mùa đông bắc  hoạt động giảm dần từ Bắc vào Nam, từ Tây sang Đông, từ vùng núi xuống đồng bằng. D. Nguyên nhân căn bản nhất làm thiên nhiên nước ta phân hóa bắc nam là do lãnh thổ kéo dài theo nhiều vĩ độ làm cho góc nhập xạ có sự chênh lệch  giữa hai miền lãnh thổ. Câu 21. Vùng có nhiều đô thị trực thuộc Trung Ương nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng.   B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam Bộ.    D. Miền Trung. Câu 22. Nguyên nhân nào dẫn đến độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn ở miền Nam? A. Miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam. B. Miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh. C. Miền Bắc gần chí tuyến và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc. D. Miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam. Câu 23. Cao nguyên nào sau đây không thuộc nhóm cao nguyên badan?         A. Đắk Lắk.                            B. Di Linh. C. Mơ Nông.                          D. Tà Phình. Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và 14, hãy cho biết các con sông ở cùng Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu chảy theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc - Đông Nam.  B. Đông Bắc - Tây Nam. C. Tây - Đông.  D. Vòng cung. Câu 25. Nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo tuổi hiện tại của nước ta? A. Là thời kì lực lượng lao động của nước ta đạt mức tối ưu về số lượng cũng như chất lượng. B. Là thời kì tạo ra cơ hội vàng để nước ta phát triển kinh tế với một tiềm lực lao động dồi dào nhất. C. Là thời kì dân số có lực lượng trong độ tuổi lao động lớn nhất và tỉ lệ người phụ thuộc thấp nhất. D. Là thời kì chuyển tiếp của dân số từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già. Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, cho thấy hướng gió thịnh hành ở Đồng bằng sông Hồng vào mùa hạ là hướng nào sau đây? A. Đông nam.                         B. Tây nam. C. Tây bắc.                             D. Đông bắc. Câu 27. Sau 11 năm chuẩn bị và đàm phán, tháng 1 năm 2007 Việt Nam chính thức là thành viên bao nhiêu của tổ chức WTO? A. 11.                                      B. 180. C. 105.                                    D. 150. Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Biến động diện tích rừng qua một số năm (Nguồn sách giao khoa Địa lí 12) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là A. cột và đường.                    B. miền. C. cột chồng.  D. cột ghép. Câu 29. Cho biểu đồ sau   Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam so với thế giới. B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới. Câu 30. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực A. Đông Á.                             B. Đông Nam Á. C. Bắc Á.                                D. Nam Á. Câu 31. Cấu trúc địa hình lãnh thổ nội địa của Hoa Kỳ từ Tây sang Đông có các dạng cơ bản sau: A. núi trẻ-núi già-đồng bằng   B. đồng bằng-núi già -núi trẻ. C. núi già - núi trẻ - đồng bằng. D. đồng bằng - núi trẻ - núi già. Câu 32. Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là: A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu. B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu. C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.   D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô. Câu 33. Cho bảng số liệu dưới đây Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi (Nguồn: SGK Địa lí 11) Qua bảng số liệu trên cho thấy đặc điểm nào sau đây không đúng về dân số Nhật Bản? A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa.     B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng. C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng. D. Tỉ suất tăng dân số giảm mạnh. Câu 34. ASEAN là tên viết tắt của A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.  B. Trại hè thanh niên Đông Nam Á. C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.   D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á. Câu 35. Cho bảng số liệu sau Giá trị xuất, nhập khẩu của Liên Bang Nga thời kì 1997 - 2005 (Đơn vị: tỉ USD) (Nguồn: Sách nâng cao Địa lí 11) Từ bảng số liệu đã cho, hãy cho biết tình hình cán cân thương mại của Liên Bang Nga qua hoạt động xuất nhập khẩu giai đoạn 1997 - 2005 là: A. Nhập siêu và tăng đều qua các năm.  B. Xuất siêu nhưng không đều qua các năm. C. Xuất siêu và tăng đều qua các năm.   D. Nhập siêu nhưng không đều qua các năm. Câu 36. Đa phần ngành luyện kim phía Đông Hoa Kỳ là luyện kim đen, phía Tây là luyện kim màu, nhân tố tạo nên sự khác biệt đó là A. do trình độ tay nghề theo ngành khác nhau của công nhân ở 2 phần lãnh thổ. B. sự tiếp nối truyền thống sản xuất của từng lãnh thổ kinh tế. C. nhu cầu của thị trường của từng lãnh thổ kinh tế. D. sự khác nhau về khoáng sản của 2 phần lãnh thổ. Câu 37. Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga? A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng. B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi. C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%. D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp. Câu 38. Cho biểu đồ sau Biểu đồ cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004   Dựa vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc? A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm nhanh. B. Tình hình xuất, nhập khẩu của Trung Quốc tăng không đáng kể. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng nhanh, tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng nhẹ. D. Năm 1985 tỉ trọng giá trị nhập khẩu vượt xuất khẩu. Từ năm 1995 trở đi giá trị xuất khẩu vượt nhập khẩu. Câu 39. Ranh giới tự nhiên giữa hai phần Nga và Nga Á là A. sông Ê - nít - xây.               B. dãy núi Cáp - ca.  C. sông Ô - bi.                        D. dãy núi U - ran. Câu 40. Ngày nay các vàng đai chuyên canh của Hoa Kỳ được đa canh hóa vì nguyên nhân nào sau đây? A. Giúp khai thác hiệu các nguồn lực nông nghiệp, tránh rủi ro trên thị trường. B. Khí hậu của Hoa Kỳ đã bị biến đổi theo khí hậu toàn cầu. C. Đất đai có sự thay đổi chất trong quá trình canh tác. D. Hình thức trang trại không mang lại sản phẩm có chất lượng tốt.  

1 2 3 4 5  Trang sau